Quyết định phân công GVCN năm học 2017 - 2018
- Thứ năm - 03/08/2017 16:10
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
QĐ Phân công GVCN
SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT SỐ 2 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TƯ NGHĨA
Số: 279 /QĐ-TN2 Tư Nghĩa, ngày 03 tháng 8 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân công Giáo viên chủ nhiệm năm học 2017-2018
Về việc phân công Giáo viên chủ nhiệm năm học 2017-2018
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THPT SỐ 2 TƯ NGHĨA
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ vào tình hình thực tế của trường THPT số 2 Tư Nghĩa,
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ vào tình hình thực tế của trường THPT số 2 Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công Giáo viên chủ nhiệm năm học 2017-2018 gồm các ông bà có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Văn phòng nhà trường, tổ chuyên môn và các ông bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Như điều 1;
- HT, PHT;
- Tổ chuyên môn; (Đã ký)
- Niêm yết;
- Lưu VT.
Phạm Văn Liên
- Như điều 1;
- HT, PHT;
- Tổ chuyên môn; (Đã ký)
- Niêm yết;
- Lưu VT.
Phạm Văn Liên
DANH SÁCH GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM NĂM HỌC 2017-2018 |
(Kèm theo Quyết định số: 279 /QĐ-TN2 ngày 03/8/2017) |
TT | Lớp / 2017-2018 | GVCN / 2017-2018 | Ghi chú | |
1 | 10A1 | Nguyễn Văn Văn | ||
2 | 10A2 | Huỳnh Thị Huệ | ||
3 | 10A3 | Lê Bá Thuyền | ||
4 | 10A4 | Đỗ Thị Tuyết | ||
5 | 10A5 | Nguyễn Thị Bích Đào | ||
6 | 10A6 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | ||
7 | 10A7 | Lê Thị Mỹ Lệ | ||
8 | 10A8 | Võ Thị Hương Duyên | ||
9 | 10A9 | Ngô Thị Thanh Hoa | ||
10 | 10A10 | Lê Thị Thu Hằng | ||
11 | 11A1 | Đào Tấn Điệp | ||
12 | 11A2 | Phạm Thị Mỹ Trang (Lý) | ||
13 | 11A3 | Nguyễn Thị Diệu Tuyến | ||
14 | 11A4 | Phạm Vũ Thị Diễm Hương | ||
15 | 11A5 | Nguyễn Thị Kiều Hạnh | ||
16 | 11A6 | Lê Thị Minh Tâm | ||
17 | 11A7 | Lê Tấn Mẫn | ||
18 | 11A8 | Nguyễn Thị Diện | ||
19 | 11A9 | Nguyễn Thị Huyền | ||
20 | 11A10 | Nguyễn Thị Bé | ||
21 | 12A1 | Phan Thị Thạch | ||
22 | 12A2 | Hồ Thị Thanh Hiệp | ||
23 | 12A3 | Trần Thị Lan Tuyết | ||
24 | 12A4 | Lê Thị Ngọc Điểm | ||
25 | 12A5 | Vũ Thị Lệ Hằng | ||
26 | 12A6 | Mai Thị Kim Hưng | ||
27 | 12A7 | Hà Thị Kim Hân | ||
28 | 12A8 | Lê Thị Kiều Duyên | ||
29 | 12A9 | Lý Thị Thu Giang | ||
30 | 12A10 | Huỳnh Thị Trung |